Thư viện ảnh
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập214
  • Hôm nay44,757
  • Tháng hiện tại1,003,284
  • Tổng lượt truy cập20,899,767

BỆNH NHÂN KHI VÀO ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG 100% MỨC HƯỞNG BHYT

Chủ nhật - 19/01/2025 22:19 39 0
       Từ ngày 01/01/2025, người bệnh tự đi khám, chữa bệnh BHYT không phải nơi đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Trung ương được hưởng 100% mức hưởng khi vào điều trị nội trú.
      Khám chữa bệnh BHYT nội trú và ngoại trú cho người bệnh mắc các bệnh quy định tại phụ lục I và phụ lục II (phụ lục đính kèm) Thông tư số 01/2025/TT-BYT thì không cần giấy chuyển tuyến.
      Bảo hiểm y tế không thanh toán cho người bệnh không đăng ký KCB BHYT ban đầu tại bệnh viện khi tự đi khám, chữa bệnh ngoại trú, trừ các mặt bệnh ở phụ lục I và phụ lục II (phụ lục đính kèm) Thông tư số 01/2025/TT-BYT.
       Thông tin chi tiết xin liên hệ Bác sĩ Ngọ Viết Chung, SĐT 0983.822.658.

PHỤ LỤC I
STT Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp ICD-10 Tình trạng, điều kiện
1. Viêm màng não do lao (G01*) A17.0  
2. U lao màng não (G07*) A17.1  
3. Lao khác của hệ thần kinh A17.8  
4. Lao hệ thần kinh, không xác định (G99.8*) A17.9  
5. Nhiễm mycobacteria ở phổi A31.0  
6. Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi cấp tính B39.0  
7. Nhiễm nấm blastomyces ở phổi cấp tính B40.0  
8. Nhiễm nấm paracoccidioides ở phổi B41.0  
9. Nhiễm sporotrichum ở phổi (J99.8*) B42.0  
10. Nhiễm aspergillus ở phổi xâm lấn B44.0  
11. Nhiễm cryptococcus ở phổi B45.0  
12. Nhiễm mucor ở phổi B46.0  
13. Nhiễm mucor lan toả B46.4  
14. U ác tụy C25 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
15. U ác tuyến ức C37 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
16. U ác của tim, trung thất và màng phổi C38
(trừ mã C38.4)
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
17. U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định C41 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
18. U ác của mãng não C70 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
19. U ác của não C71 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
20. U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương C72 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
21. U ác thứ phát của não và màng não C79.3 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
22. Nhóm u ác tính Từ C00 đến C97 Có đủ 02 điều kiện sau đây:
- Người dưới 18 tuổi.
- Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
23. U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan Từ C81 đến C86 và từ C90 đến C96 (trừ mã C83.5) Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
24. Hội chứng loạn sản tủy xương D46 Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
25. Các thể suy tủy xương khác D61 (trừ mã D61.9) Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
26. Bệnh tăng đông máu khác (Hội chứng kháng phospho lipid) D68.6  
27. Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng D76.2  
28. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) E10.7 Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên hoặc có ít nhất 02 trong số các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu.
29. Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) E11.7 Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên.
30. Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm E70 Người dưới 18 tuổi.
31. Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo E71 Người dưới 18 tuổi.
32. Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin E72 Người dưới 18 tuổi.
33. Nhóm rối loạn dự trữ thể tiêu bào (Bệnh Pompe, bệnh MPS, Bệnh Gaucher, Bệnh Fabry) E74, E75, E76, (Áp mã theo ICD-10 của WHO cập nhật năm 2021) Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
34. Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson) E83.0 Bệnh Wilson có biến chứng (có một trong các biến chứng của xơ gan, suy gan cấp, tối cấp, suy thận cấp, rối loạn vận động, rối loạn vận ngôn, rối loạn tâm thần, sa sút trí tuệ, động kinh bệnh cơ tim, rối loạn nhịp tim).
35. Thoái hóa dạng bột E85 Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu.
36. Rối loạn trầm cảm tái diễn F33 - Kháng thuốc.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
37. Rối loạn ám ảnh nghi thức F42  
38. Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy G04 (trừ mã G04.2)  
39. Xơ cứng rải rác G35  
40. Viêm tủy thị thần kinh [Devic] G36.0  
41. Nhược cơ G70.0 - Trường hợp phải lọc máu, suy hô hấp.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
42. Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non H35.1 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
43. Suy tim I50 Đã có kết luận chẩn đoán giai đoạn 3, giai đoạn 4.
44. Hoại tử thượng bì nhiễm độc (Lyell/Steven Johnson) I51.2  
45. Hội chứng sau mổ tim I97.0  
46. Rối loạn chức năng khác sau phẫu thuật tim I97.1  
47. Bệnh phổi mô kẽ khác J84  
48. Áp xe phổi và trung thất J85 Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị.
49. Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi) J86 Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị.
50. Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) K50 Mức độ nặng theo thang điểm CDAI từ 450 điểm trở lên, hoặc có biến chứng như rò, thủng, áp xe trong ổ bụng, suy dinh dưỡng nặng.
51. Pemphigus L10 Một trong các điều kiện sau đây:
- Tổn thương da >10% diện tích cơ thể.
- Tình trạng tiến triển bệnh nặng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị.
- Á u.
52. Viêm mạch mạng lưới L95.0  
53. Bệnh da tăng bạch cầu trung tính có sốt [Hội chứng Sweet] L98.2  
54. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng M32.1† - Tổn thương tim hoặc phổi hoặc thận nặng, tiến triển, đe dọa tính mạng.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
55. Đái tháo đường sơ sinh P70.2 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
56. Dị tật bẩm sinh khác của não Q04 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
57. Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sống Q06 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
58. Nhóm các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn Từ Q20 đến Q28 Người dưới 18 tuổi thuộc một trong 02 trường hợp sau đây:
- Phẫu thuật/can thiệp loại đặc biệt.
- 03 phẫu thuật/can thiệp đồng thời trở lên.
59. Biến dạng bẩm sinh của khớp háng Q65 Có chỉ định thay khớp.
60. Kháng (các) thuốc chống lao U84.3  
61. Di chứng của hoạt động chiến tranh (Di chứng do vết thương chiến tranh) Y89.1 Áp dụng đối với thương binh, bệnh binh, người có công với cách mạng.
62. Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức Z94 Áp dụng đối với người bệnh có ghép tạng và điều trị sau ghép tạng
 
STT Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp ICD-10 Tình trạng, điều kiện
1. Bệnh lao Từ A15 đến A19 (trừ mã A15)  
2. Bệnh phong (bệnh Hansen) A30  
3. Nhiễm mycobacteria ở da A31.1  
4. Nhiễm khuẩn mycobacteria khác A31.8  
5. Nhiễm khuẩn mycobacteria không xác định A31.9  
6. Viêm gan virus B mạn, có đồng nhiễm viêm gan virus D B18.0  
7. Viêm gan virus B mạn, không có đồng nhiễm viêm gan virus D B18.1  
8. Viêm gan virus C mạn tính B18.2  
9. HIV/AIDS Từ B20 đến B24  
10. Nhiễm zygomycota B46  
11. Nhóm u ác tính Từ C00 đến C97 Đối với mã C38.4 và C83.5 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
12. Nhóm u tân sinh tại chỗ Từ D00 đến D09  
13. Bệnh tăng hồng cầu mạn (hoặc Đa hồng cầu vô căn) C94.1 (hoặc áp mã D45 theo ICD-10 của W HO cập nhật năm 2021)  
14. U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho, mô tạo huyết và mô liên quan D47  
15. Nhóm bệnh tan máu bẩm sinh
(Thalassemia)
D56  
16. Bệnh hồng cầu liềm D57  
17. Thiếu máu tan máu mắc phải D59  
18. Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu) D60  
19. Các thể suy tủy xương khác D61 Đối với mã D61.9 người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
20. Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) D66  
21. Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) D67  
22. Các bất thường đông máu khác D68  
23. Tăng tiểu cầu tiền phát D75.2  
24. Các bệnh của tổ chức lympho - liên võng và - (tổ chức bào) mô bào - liên võng xác định khác D76  
25. Bệnh sarcoid D86  
26. Suy giáp khác E03 (trừ mã E03.5)  
27. Bướu không độc khác E04 Trường hợp có chèn khí quản.
28. Nhiễm độc giáp (cường giáp) E05  
29. Nhóm bệnh đái tháo đường Từ E10.2 đến E10.8 và từ E11.2 đến E11.8 và E12 (trừ mã E12.0, E12.1) và E13 (trừ mã E13.0, E13.1) và E14 (trừ mã E14.0, E14.1) Tổn thương đa cơ quan hoặc có biến chứng loét bàn chân hoặc có bệnh thận mạn hoặc có một trong các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu hoặc biến chứng khác.
30. Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp E21  
31. Cường tuyến yên E22  
32. Suy tuyến yên E23  
33. Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát E27.1  
34. Tăng năng tủy thượng thận E27.5  
35. Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm E70 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
36. Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo E71 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
37. Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin E72  
38. Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson) E83.0  
39. Nhóm bệnh tâm thần Từ F00 đến F99 (trừ mã F07.2, F51.0) - Đối với các mã:
F20 (Tình trạng: Kháng thuốc);
F31 (Tình trạng: Kháng thuốc);
F32 (Tình trạng: Kháng thuốc);
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
40. Viêm não - màng não và viêm tủy - màng tủy do vi khuẩn, không phân loại ở mục khác G04.2 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
41. Bệnh Parkinson G20  
42. Hội chứng Parkinson thứ phát G21  
43. Động kinh G40  
44. Nhược cơ G70.0  
45. Bại não liệt tứ chi co cứng G80.0 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
46. Liệt hai chân và liệt tứ chi G82 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
47. Tắc mạch võng mạc H34  
48. Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệu H90.5  
49. Nghe kém (do nguyên nhân) đặc hiệu khác H91.8  
50. Nhóm bệnh hệ tuần hoàn Từ I00 đến I99 (trừ mã I10, I20, I34, I49.9, I67.9, I83, I95, I99) và I20.0, I20.1, I20.8, I20.9 và I34.0, I34.1, I34.2, I34.8, I34.9 và I83.0, I83.1, I83.2, I83.9 - Có chỉ định phẫu thuật hoặc can thiệp hoặc giai đoạn nặng hoặc có từ 02 biến chứng.
- Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh mà có chỉ định phẫu thuật.
51. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác J44  
52. Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa được phân loại ở nơi khác J82  
53. Áp xe phổi và trung thất J85  
54. Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi) J86  
55. Tràn dịch dưỡng trấp J94.0  
56. Bệnh của cơ hoành J98.6  
57. Mất khả năng giãn của tâm vị K22.0  
58. Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) K50  
59. Suy gan cấp và bán cấp K72.0  
60. Viêm gan mãn hoạt động, không phân loại nơi khác K73.2  
61. Viêm gan tái hoạt động, không đặc hiệu K75.2  
62. Viêm gan tự miễn K75.4  
63. Viêm mô bào L03  
64. Pemphigus L10  
65. Pemphigoid L12  
66. Vảy nến mủ toàn thân L40.1  
67. Vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tính L41.0  
68. Vảy phấn đỏ nang lông L44.0  
69. Tổn thương phổi trong các bệnh lý thấp khớp (J99.0*) M05.1 Tổn thương phổi, tiến triển, đe dọa tính mạng người bệnh
70. Viêm khớp trẻ em M08  
71. Gút (thống phong) M10  
72. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng M32.1 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
73. Các dạng khác của Lupus ban đỏ hệ thống M32.8  
74. Xơ cứng toàn thể M34  
75. Các tổn thương hệ thống khác của mô liên kết M35  
76. Gù và ưỡn cột sống M40  
77. Vẹo cột sống M41  
78. Bệnh viêm cột sống dính khớp M45  
79. Viêm xương tủy M86  
80. Suy thận mạn, giai đoạn 3 N18.3  
81. Suy thận mạn, giai đoạn 4 N18.4 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
82. Suy thận mạn, giai đoạn 5 N18.5 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
83. Chửa trứng O01  
84. Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng O08  
85. Tiền sản giật O14 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
86. Đái tháo đường trong khi có thai O24 Người bệnh đái tháo đường có thai.
87. Rau cài răng lược O43.2 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
88. Rau tiền đạo O44 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
89. Đa hồng cầu sơ sinh P61.1  
90. Não úng thủy bẩm sinh Q03  
91. Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn Từ Q20 đến Q28  
92. Không có thận và các khuyết tật khác của thận Q60  
93. Biến dạng bẩm sinh của khớp háng Q65  
94. Các biến dạng bẩm sinh của bàn chân Q66  
95. Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khác Q68  
96. Tật đa ngón Q69 Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt
97. Tật dính ngón Q70 Có chỉ định phẫu thuật loại I, loại đặc biệt
98. Các khuyết tật thiếu hụt của chi trên Q71  
99. Các khuyết tật thiếu hụt của chi dưới Q72  
100. Bệnh vảy cá bẩm sinh Q80  
101. Bong biểu bì bọng nước Q81  
102. Hội chứng Turner Q96  
103. Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu R82  
104. Lọc máu ngoài cơ thể (thận nhân tạo) Z49.1 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
105. Sự có mặt của các thiết bị cấy ghép tim và mạch máu Z95 Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh.
106. Các bệnh thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Theo mã ICD-10 tại Phụ lục I  

 

Tác giả bài viết: Lê Thoa

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bộ Y tế
Sở Y tế TH
Cục Quản lý Khám Chữa bệnh
Cục Y tế dự phòng
Cục Y học Cổ truyền
Cục Dược
Viện Chiến lược chính sách Y tế
Đại học Y Hà Nội
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Học viện Y học cổ truyền Trung ương
Phân viện Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
Thăm dò ý kiến

Ông (Bà) có hài lòng sau khi đăng ký khám bệnh không?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây